|
|
|
|
Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô
hấp:
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô
hấp.
|
- Dạy trẻ thực hiện các bài
tập:
+Tay:Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang
hai bên.
+ Chân:Nhảy một chân về trước một chân về
sau.
+Bụng:Hai tay chóng hong quay người sang hai
bên 90
độ.
|
- Thể dục buổi sáng:Bài tập các nhóm cơ hô
hấp.
|
Thực hiện vận động cơ
bản.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoản cách xa
4m (3)
+ Trẻ ném và bắt bóng bằng 2 tay khoản cách xa
4m thỉnh thoảng có ôm bóng vào
ngực.
|
-
Ném xa bằng 1 tay, 2
tay.
-
Ném trúng đích bằng 1 tay, 2
tay.
-
Ném và bắt bóng bằng 2 tay khoản cách xa 4m.
|
- HĐH: Ném và bắt bóng bằng 2 tay khoản cách
xa 4m.
- HĐ chiều: Ôn lại bài “Ném và bắt bóng bằng 2
tay khoản cách xa
4m.”
|
A5.Đập bóng xuống sàn và bắt
bóng.
+ Trẻ biết đập bóng xuống sàn và đợi bóng tung
lên bắt được
bóng.
|
- Trẻ dùng 2 tay đập và bắt bóng xuống sàn nhà
và bắt bóng bằng 2 tay không ôm bóng vào
bụng
|
- HĐH: Đập bóng xuống sàn và bắt
bóng.
- HĐ chiều: ôn Đập bóng xuống sàn và bắt
bóng.
|
A6. Bò dít dắt bằng bàn tay bàn chân qua 5
hộp.
+ Bò vòng qua 5 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m
theo đúng yêu
cầu.
|
- Bò bằng bàn tay bàn chân
4-5m.
|
- HĐNT:Trò chơi bò bằng bàn tay, bàn
chân.
- HĐH: Bò dít dắc qua 5
hợp.
- HĐ chiều: ôn Bò dít dắc qua 5
điểm.
|
A7. Trườn sắp trèo qua
ghế.
+ Biết trườn sắp kết hợp tay chân nhịp nhàng
và trèo qua ghế không nhút
nhát.
|
-Trườn sắp bằng bàn tay bàn chân, kết hợp trèo
qua ghế dài
1,5x30cm.
|
- HĐH: Trườn sắp trèo qua
ghế.
- HĐNT: Trò chơi VĐ trèo qua
ghế.
- HĐ chiều: ôn Trườn sắp trèo qua
ghế.
|
- Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước lien tục, đổi
chân theo yêu
cầu(9)
+ Nhảy lò cò được 5m và đổi chân theo yêu cầu
cùa
cô.
|
- Nhảy lò cò theo yêu cầu của
cô.
- Nhảy lò cò tiến về trướ.
|
- HĐNT: Trò chơi vận động nhảy lò
cò.
|
Giáo dục dinh dưỡng sức khỏe:
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau
khi đi vệ sinh và khi tay
bẩn(15)
+ Tự rửa tay bằng xà phòng, tự rửa mặt, đánh
răng.
|
-
Tự rửa tay bằng
xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay
bẩn
-
Khi rửa không
vẩy nước ra ngoài, không ướt
áo/quần.
-
Rửa tay sạch
không có mùi xà phòng.
|
- HĐVS: Thực hiện các bước rửa
tay.
- HĐVS: Thực hiện các bước rửa
tay.
|
- Nhận ra và không chơi với một số vật có thể
gây nguy
hiểm(21)
+ Biết bàn là, bếp điện, bếp lò, đang
đun....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần, không
nghịch các vật sắt
nhọn.
|
- Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm
để chơi khi không được người lớn cho
phép
- Biết nhắc nhở bạn hoặc người lớn khi người
đó sử dụng vật dễ gây nguy hiểm.
|
+ HĐ trò chuyện với trẻ một số đồ dùng có thể
gây nguy
hiểm.
- HĐNT-HĐG: Chơi các trò chơi ngoài trời, chơi
trò chơi ở góc
chơi.
|
Phát triển tình cảm xã
hội
|
- Đề xuất các trò chơi và hoạt động thể hiện
sở thích của bản
thân.(30)
+ Nêu ý kiến cá nhân trong việc lự chọn các
trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo sở thích của bản
thân.
+ Cố gắn thuyết phục bạn, người liên quan đề
xuất của mình được thực
hiện.
|
-
Biết bày tỏa ý kiến, nêu ý kiến của mình để thuyết phục bạn, người liên quan đề xuất của
mình được thực
hiện.
|
- HĐC, HĐNT, HĐG.( quan sát trẻ trong các hoạt
động hàng
ngày.
|
-
Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn
cảnh(40)
+
Thể hiện được tình cảm, với mọi người xung
quanh.
+
Biết an ủi và chia sẻ với người thân và bạn bè.
|
-
Tự điều chỉnh hành vi, thái độ cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh, ví dụ như: trẻ
đang nô đùa vui vẻ nhưng khi thấy bạn bị ngã đau trẻ sẽ dừng chơi, chạy lại hỏi
han, lo lắng, đỡ bạn vào lớp, hoặc trẻ đang thích thú chơi một đồ chơi mới ở
ngoài sân nhưng khi vào nhà trẻ sẽ đi lại nhẹ nhàng, không nói to vì mẹ
ốm...
|
- HĐNT: Trẻ chơi ở các trò chơi ngoài trời
“Trò chơi nu na nu nóng, đọc đồng dao, rồng rắn lên mây, tập tầm vong, dung dăn
dung dẻ, dít dít dắt
dắt...
|
-
Biết kiềm chế những cảm xúc tiêu cực khi được an ủi giải thích
(41).
+
Biết kiềm chế được những cảm xúc tiêu cực ngay khi được an ủi giải
thích.
|
-
Biết bảy tỏ, kiềm chế cảm xúc của mình khi tiếp
xúc.
-
Biết kiềm chế được những cảm xúc tiêu cực ngay khi được an ủi giải
thích
|
- HĐC, HĐNT, HĐG.( quan sát trẻ trong các hoạt
động hàng ngày)
|
- Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm
lớp(42)
+ Biết bày tỏa tình cảm, biết nói lời cảm ơn,
xin lỗi, chào hỏi lễ phép với bạn trong nhóm
chơi.
+ Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận,
chia sẻ kinh nghiệm với
bạn.
|
- Bày tỏa tình cảm phù hợp với trạng thái cảm
xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác
nhau.
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc
của người
khác.
|
- HĐG: Trẻ thể hiện trong các góc
chơi.
- HĐG: Trẻ thể hiện trong các góc
chơi.
|
-
Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó
khăn(45)
+
Biết giúp đỡ nhắc nhở bạn và người khác khi gặp khó khăn.
+
Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu.
|
-
Chủ động giúp bạn khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần sự giúp
đỡ.
-
Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu.
|
- Trẻ thể hiện trong các hoạt động: NT, HĐG,
HĐH.
- Trẻ thể hiện trong các hoạt động: NT, HĐG,
HĐH
|
-
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người
lớn(54)
+
Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn mà không phải nhắc nhở; nói lời cảm ơn
khi được giúp đỡ hoặc cho quà; xin lỗi khi có hành vi không phù hợp gây ảnh
hưởng đến người
khác
|
-
Biết và thực hiện các quy tắc sau trong sinh hoạt hàng ngày : Chào hỏi, xưng hô
lễ phép với người lớn mà không phải nhắc nhở; nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ
hoặc cho quà; xin lỗi khi có hành vi không phù hợp gây ảnh hưởng đến người
khác
|
- HĐH: Thơ chiêc cầu
mới.
- HĐ chiều: ôn lại các bài
thơ
|
+ Hiểu
được nội dung chính các câu chuyện, bài thơ mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được
tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu
chuyện
|
-
Hiểu được nội dung chính các câu chuyện, bài thơ mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại
được tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu
chuyện
|
- HĐNT: Đọc bài thơ “Các cô
thợ”
|
|
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát: Dụng cụ lao
động, nghề truyền thống, sản phẩm, nghề nghiệp...chỉ dụng cụ, tên sản phẩm, đơn
giản, gần
gũi(63)
+ Hiểu nghĩa một số từ khái quát: Dụng cụ lao
động, nghề truyền thống, sản phẩm, nghề
nghiệp...
|
- Hiểu các từ chỉ khái quát, từ trái
nghĩa.
- Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu
phức.
|
- HDTC: Trò chuyện mở rộng vốn
từ.
- HDTC: Trò chuyện mở rộng vốn
từ.
|
-
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của
trẻ.(64)
+
Nghe hiểu được nội dung bài
thơ.
|
-
Hiểu được nội dung chính các câu chuyện, bài thơ mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại
được tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu
chuyện.
-
Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động các nhân vật trong truyện,
thơ.
|
- HĐH: Thơ “Hạt gạo làng
ta.
- HĐ chiều: ôn lại các bài
thơ
|
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường
xung
quanh(79)
+ Nhận dạng được chữ cái trong bản chữ cái
hoặc trong các ký hiệu thông thường, trong bài
thơ...
|
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường
trong cuộc sống(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
hiểm…)
|
- HĐG: góc học tập “Tìm chữ cái đã
học”
- HĐVS: Cô cho trẻ vệ sinh và làm quen ký hiệu
từ (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
hiểm…
|
- Thể hiện sự thích thú với sách
(80)
+ Tìm sách để đọc. Yêu cầu người khác đọc sách
để nghe.
+ Thường xuyên thể hiện hứng thú khi nghe cô
giáo đọc sách cho cả
lớp.
+ Biết hỏi và trả lời câu hỏi liên quan đến
nội dung sách cô
đọc.
+ Thường chơi ở góc sách, đọc sách
tranh.
|
- Trẻ thường chơi và chọn sách thường xuyên để
xem.
- Thích tìm tòi khám phá sách ở góc
sách.
- Thích lắng nghe cô đọc sách cho cả lớp
nghe.
|
- HĐG: Thể hiện ở góc thư
viện.
|
- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ
cái((88)
+ Tô đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu,
chữ cái.
|
- Sao chép lại một số ký hiệu chữ cái,
tên.
- Nhận ra tên của mình trên các bảng kí hiệu
đồ dùng cá nhân và tranh
vẽ.
|
- HĐH: Viết chữ cái “u,
ư”
- HĐG: Viết chữ cái theo sáng tạo của
trẻ.
- HĐ chiều: ôn lại các chữ cái đã
học
|
-
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng
Việt(91)
+ Nhận dạng được chữ
cái đã học trong bảng chữ cái tiếng việt.
|
-
Nhận biết được các chữ cái tiếng Việt trong sinh hoạt và hoạt động hàng
ngày.
-
Nhận được một số chữ cái trên các bảng hiệu cửa
hàng
|
- HĐH: Làm quen chữ cái u,
ư.
|
|
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ
sống(98)
+ Tìm tòi khám phá các sự vật, hiện tượng xung
quanh như đặt câu hỏi về ngành nghề: nghề sản xuất tạo ra gì, nghề gốm tạo ra
sản phẩm
gì?
|
- Trẻ
kể được tên một số nghề phổ biến ở nơi trẻ sống; sản phẩm của nghề đó, công cụ
làm ra nghề
đó.
-
Biết quý trọng các nghề và nhớ ơn những người tạo ra sản
phẩm.
|
- HĐH: tìm hiểu về ngày
20/11.
- Tìm hiểu về nghề của bố
mẹ
- Tìm hiểu về sản phẩm của
nghề.
- Tìm hiểu một số dụng cụ của
nghề.
|
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong
phạm vi
+ Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm
theo khả
năng.
+ Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc
sống hằng
ngày.
|
- Trẻ biết đếm đến 7, nhận biết các nhóm có số
lượng trong PV7, nhận biết các số từ
1-7.
- Biết chọn và đặt thẻ số tương ứng với các
nhóm có số lượng trong
PV7.
|
- HĐH: Đếm đến 7 nhận biết nhóm có 7 đối
tượng.
- HĐ chiều: ôn lại nhận biết con
số
|
- Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất
2 cách và so sánh số lượng của các
nhóm.(105)
+ Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 7
thành hai nhóm bằng cách khác
nhau.
|
-Tách một nhóm thành hai nhóm nhỏ bằng cách
khác nhau.
- Gộp các nhóm đối tượng và
đếm.
|
- HĐH: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong
phạm vi 7.
- HĐ chiều: ôn lại so sánh đối
tượng
|
- Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ
nhật theo yêu
cầu(107)
+ Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau
giũa hai khối vuông và khối chữ
nhật.
|
-
Lấy được các khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ có màu sắc / kích
thước khác nhau khi nghe gọi
tên.
-
Lấy hoặc chỉ được một số vật quen thuộc có dạng hình hình học theo yêu cầu (ví
dụ: quả bóng có dạng hình cầu, cái tủ hình khối chữ nhật
v..v..)
|
- HĐH: Nhận biết khối vuông, khối chữ
nhật.
- HĐ chiều: ôn lại các
hình.
- HĐG: góc học tập nhận biết các
hình.
|
|
-
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình
vẽ(6)
+
Phối hợp các kĩ năng vẽ , tô màu để tạo thành bức tranh có màu sắt hài
hòa.
+
Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ.
|
-
Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón
giữa.
-
Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét
vẽ.
|
- HĐ chiều: ôn lại các đề tài tô
màu.
|
- Cắt theo đường thẳng và cong của các hình
đơn
giản(7)
+ Phối hợp các kĩ năng cắt, dán để tạo thành
bức tranh có màu sắt hài hòa, bố cục cân
đối.
|
- Sử dụng các kĩ năng, vẽ, nặn, cắt…tạo ra sản
phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, đường nét.
|
- HĐH: Cắt dán nang
giấy.
HĐH: Cắt dán hoa tặng
cô.
- HĐ chiều: ôn lại các đề tài cắt
dán.
|
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước,
không bị
nhăn(8)
+ Phối
hợp các kĩ năng xếp dán hình, để tạo thành bức tranh có màu sắt hài
hòa.
|
- Phối
hợp các kĩ năng xếp dán hình, để tạo thành bức tranh có màu sắt hài hòa, cân
đối.
|
-
HĐG: Góc nghệ thuật, cắt dán các
hình.
-
HĐH: cắt dán hình tam giác to,
nhỏ.
|
- Nhận
ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc (99)
+ Hát đúng và nhận ra giai điệu, lời ca, hát
diễn cảm phù hợp với sắt thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu
bộ, cử
chỉ...
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài
hát.
|
- HĐH: Hát”Lớn lên cháu láy máy
cày”
- Hát “Cháu yêu cô chú công
nhân”
-Nghe hát “Hạt gạo làng
ta”
- HĐ chiều: ôn lại các bài hát.
|
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với
nhịp điệu của bài hát hoặc bản
nhạc(101)
+ Vận động bài hát nhịp nhàng phù hợp với sắt
thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức khác
nhau.
|
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh
gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhình vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng
trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
|
- HĐH: “Cô giáo miền
xuôi”
|
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm
một sản phẩm đơn
giản.(102)
+ Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo
hình, vật liệu vẽ để tạo ra sản
phẩm.
|
- Biết lựa chọn vật liệu phù hợp với sản phẩm
cần làm.
- Biết cắt, dán ghép nối để tạo thành một sản
phẩm hoàn
chỉnh.
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét